Dizionario Polacco - Vietnamita

język polski - Tiếng Việt

Jeż in Vietnamita:

1. nhím nhím


Quyết định điều đó là trách nhiệm của bạn.
Nếu không có sự giúp đỡ của chị ấy, tôi sẽ không hoàn thành được nhiệm vụ của tôi
Chị ấy nhận trách nhiệm về dự án đó.
Tại sao ông ta lại rời bỏ nhiệm sở?
Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.